Đề Thi Anh Văn Lớp 6 Giữa Học Kì 1

Đề Thi Anh Văn Lớp 6 Giữa Học Kì 1

Tổng hợp bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 của nhiều trường THCS có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh luyện thi hiệu quả.

Tổng hợp bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 của nhiều trường THCS có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh luyện thi hiệu quả.

Đáp án và lời giải chi tiết đề thi tiếng Anh lớp 6 giữa học kì 1 – Đề 2 (Trường THCS Tân Tạo TPHCM)

I. Choose the word having different stress pattern. (0.5 pt)

1. Chistory /ˈhɪs.t̬ɚ.i/physics /ˈfɪz.ɪks/biology /baɪˈɑː.lə.dʒi/science /ˈsaɪ.əns/

2. Dbalcony /ˈbæl.kə.ni/fantasy /ˈfæn.tə.si/mystery /ˈmɪs.tər.i/adventure /ədˈven.tʃər/

II. Choose the word that the underlined letter is different from others. (0.5pt)

3. Alike /laɪk/live /lɪv/dinner /ˈdɪn.ər/dish /dɪʃ/

4. B pens /z/books /s/beds /z/yards /z/

III. Choose the word or phrase that best completes each sentence. (2.5 pts)

5. DTại sao bạn không đăng kí tham gia các hoạt động ngoài trời? – Ừ, ý hay đấy/ Ok/ Đó là ý hay.

6. BI am twelve years old: Tôi 11 tuổi.I live in Binh Tan District: Tôi sống ở quận Bình Tân.I’m Hoa: Tôi là Hoa.I’m a student: Tôi là một học sinh.Bạn sống ở đâu? – Tôi sống ở quận Bình Tân.

7. BĐối với phương hướng, ta dùng In (In the south/north/east/west/center)Cần Thơ là một thành phố ở miền nam Việt Nam.

8. COn an islandPeter Pan sống trên một hòn đảo phép thuật tên là Neverland.

9. DSử dụng thì Present Simple thể phủ định với cấu trúc: He/She/It/Số ít + doesn’t + V-infinitiveLola không muốn tham gia câu lạc bộ Tin học.

10. Chomework (n): bài tập về nhàbadminton (n): môn cầu lôngcartoons (n): phim hoạt hìnhrestaurant (n): nhà hàngChị gái tôi và tôi luôn xem TV sau bữa ăn tối. Chúng tôi thật sự thích phim hoạt hình.

11. ADo the laundry: giặt giũDo the cooking: nấu ănDo the dishes: rửa chénMake dinner: nấu bữa ăn tốiKhi tôi giặt quần áo, em gái tôi giúp tôi đặt quần áo vào trong máy giặt.

12. Aliterature (n): môn Ngữ vănphysics (n): môn Vật lýbiology (n): môn Sinh họcmath (n): môn ToánTôi học về các nhà thơ như Tô Hoài, Tố Hứu và Trần Đăng Khoa ở tiết học môn Ngữ văn.

13.  AFantasy (n): huyền ảoMystery (n): kì bí, bí ẩnComic (n): truyện tranhAdventure (n): cuộc phiêu lưuNhững câu chuyện huyền ảo kể về phép thuật, các vị vua và nữ hoàng.

14. Bmake the bed: dọn giườngdo the dishes: rửa chénmake the dishes: không có nghĩado the laundry: giặt giũNhững chiếc đĩa dơ rồi. Tôi cần đi rửa chén.

15. CIn: tháng, năm, mùaOn: thứ, ngàyAt: giờTiết học Toán của chúng tôi thường kết thúc lúc 4.00 P.M.

16. BWant + to V: muốn làm gìBạn muốn đăng ký tham gia câu lạc bộ nào?

17. Alearn (v): họcteach (v): dạyinstruct (v): hướng dẫnreview (v): ôn tậpTôi học trong một lớp có 45 học sinh.

18. BWhat: Cái gì?Where: Ở đâu?When: Khi nào?Why: Tại sao?Cô ấy đi đâu vậy? – Đến thư viện.

IV. Look at the signs. Choose the best answer (A, B, C or D) for each sign. (0.5pt)

19. What does this sign mean?A. Roundabout: vòng xoay, bùng binh                                                     B. No entry: cấm vàoC. No turning right: cấm rẽ phảiD. No parking: cấm đậu xe

20. What does the sign mean?A. no entry: cấm vàoB. wild animals: động vật hoang dãC. slippery road: đường trơn trượtD. uneven road: đường gồ ghề

V. Supply the correct tenses or word forms. (1pt)

21. Do/eatDấu hiệu “often” 🡪 Sử dụng thì Present Simple thể nghi vấn với cấu trúc: Do + you/we/they + V-infinitive?Họ có thường ăn cơm với nước mắm không?

22. doesn’t likeSử dụng thì Present Simple thể phủ định với cấu trúc: He/she/it/số ít + doesn’t + V-infinitiveNam không thích môn Sinh học.

23. interestingInterest (n): sự thích thú🡪 interesting (adj): thú vị🡪 interested + in (adj): thích thúQuyển tiểu thuyết này là một câu chuyện kì bí thú vị.

24. favoriteFavor (n): sự yêu thích🡪 favorite (adj): yêu thíchToán là môn học yêu thích nhất của tôi ở trường.

Passage 1: Use the words in the box to complete ( 1.5pt)

Quyển sách yêu thích nhất của tôi là Tôi Thấy Hoa Vàng Trên Cỏ Xanh. Nó là một quyển tiểu thuyết thú vị. Tác giả của quyển sách là Nguyễn Nhật Ánh. Quyển sách nói về Thiều và những người xung quanh cậu bé. Tôi thích quyển sách vì nó cho chúng ta thấy được nhiều thứ đẹp đẽ ở ngôi làng của Thiều. Đó là một ngôi làng yên bình với cỏ xanh, cây cối và hoa vàng. Vài phần trong câu chuyện rất buồn. Tôi đã khóc rất nhiều khi tôi biết rằng em trai của Thiều, Tường, không thể đi được nữa. Tôi thật sự rất thích quyển sách này. Tôi nghĩ bạn nên đọc nó.

25. interesting   26. about    27. because 28. village    29. Some        30. cried

Passage 2 : Read the following passage. Decide if the statements are True or False. (1pt)

Lan is a student at Nguyen Van Troi Secondary school. Her favourite subject is English. She has English classes twice a week, on Tuesday morning and Friday morning. In an English class, Lan learns new words and structures. She learns how to speak and write. She also reads and listens to a lot of English. She hopes to communicate with friends in English. Lan also goes to an evening class to practise English. Lan loves English classes a lot. The teachers are so nice and helpful.

Lan là một học sinh ở trường cấp 2 Nguyễn Văn Trỗi. Môn học yêu thích nhất của bạn ấy là Tiếng Anh. Bạn ấy có tiết Tiếng Anh hai lần một tuần, vào sáng thứ Ba và sáng thứ Sáu. Vào giờ học tiếng Anh, bạn ấy học từ mới và các cấu trúc. Bạn ấy học cách nói và viết. Bạn ấy cũng đọc và nghe nhiều tiếng Anh. Bạn ấy hy vọng giao tiếp với bạn bè bằng tiếng Anh. Lan cũng đến lớp học thêm buổi tối để luyện tập tiếng Anh. Lan rất thích các tiết học môn tiếng Anh. Những thầy cô đều rất tốt bụng và hay giúp đỡ Lan.

31. True                             Dựa vào câu “Her favourite subject is English”.

32. TrueDựa vào câu “She has English classes twice a week, on Tuesday morning and Friday morning”.

33. True Dựa vào câu “She hopes to communicate with friends in English”.

34. FalseDựa vào câu “Lan also goes to an evening class to practise English”.

VIII. Rearrange these words into the right order. (0.5pt)

35. do you / want to/ Which club / sign up  / for /?🡪 Which club do you want to sign up for?

36. Nancy Drew / finding out / secrets. /good at / is /🡪 Nancy Drew is good at finding out secrets.

IX. Rewrite the following sentences, beginning with words given. (1.0pt)

37. Ken’s mother does the shopping on Sunday.              🡪 What housework does Ken’s mother do on Sunday?Đặt câu hỏi cho thì Present Simple với động từ thường theo công thức: Wh + does + he/she/it/số ít + V-infinitive?

38. Joe’s mom does the dishes.🡪 Who does the dishes?Đối tượng được hỏi ở đây là chủ từ 🡪 viết lại hết những từ không có gạch dưới.

39. There are three bedrooms in my house.🡪 My house has three bedrooms.There are … in my house/school/room… 🡪 My house/school/room has …

40. The subject I like most is history.🡪 My favorite subject is history.My favorite + N: điều yêu thích của tôiMôn học yêu thích của tôi là môn Lịch sử.

Cô Nguyễn Ngọc Quỳnh Hương – Giáo viên Tiếng Anh trường THCS Tân Tạo.

Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 - Đề 2

1. How many ......................... are there?

2. They are in their ………….. room.

3. Thu: What’s her name ? - Lan: ……………………

5. Twenty - two + thirty-seven = ……………............

6. A: Are they twelve ? - B:………….

7. I live............. Can Tho city.

8 .A: ………….. are you? - B: I’m fine, thanks.

10. - Miss Hoa: Goodmorning, class. - Children : …………………….

Đọc đoạn văn. Sau đó trả lời câu hỏi

My name’s Ba. I’m a student. .This is my family. There are four people in my family : my father, my mother , my sister and me. My father is fifty years old .He’s a doctor. My mother is forty-six .She’s a nurse. My sister is a student.

………………………………………………………….............

Chia động từ trong ngoặc vào hình thức đúng

1.Mr Tan and Miss Lien (be) …………….. teachers .

2. I (live) ....................... in Ha Noi.

3. That ( be) .......................... my classroom.

4. I (be) .................... a student.

1. My school is in the city. They is big.

2. We have English at Monday and Friday .

3. My mother often get up at 6.00 o’clock in the morning.

4. What does Mr. Minh travel to work?

5. I’m hungry. I’d like some chicken and some rices.

6. What are you going do on the weekend?

7. The Nile River is the longer river in the world.

8. We are burning too many coal, oil and gas.

9. She cooks in the kitchen now .

10. We have lots of beautiful beach.